upper crust Thành ngữ, tục ngữ
upper crust
upper class, high class, aristocracy Kurt acts like upper crust because his ancestor was a German baron.
upper crust|crust|upper
n., informal The richest, most famous, or important people in a certain place; the highest class. It is a school that only the children of the upper crust can afford. lớp vỏ trên
Tầng lớp giàu có, quyền lực hoặc có ảnh hưởng nhất trong xã hội; các tầng lớp xã hội hoặc quý tộc. Lễ trao giải là thời cơ để tui hòa mình với lớp vỏ thượng hạng. Trong nhiều năm, luật thuế vừa được thiết kế đặc biệt để ưu tiên tầng lớp trên trước tầng lớp lao động hoặc tầng lớp thấp hơn .. Xem thêm: lớp vỏ, lớp vỏ trên
Hình. các tầng lớp cao hơn của xã hội; tầng lớp thượng lưu. (Từ trên cùng, trái ngược với dưới cùng, lớp vỏ của một chiếc bánh.) Jane nói như vậy bởi vì cô ấy giả vờ là từ lớp vỏ phía trên, nhưng cha cô ấy là một thợ mỏ. James đến từ tầng lớp thượng lưu, nhưng anh ấy bất có xu dính túi .. Xem thêm: lớp vỏ, tầng lớp thượng lưu tầng lớp thượng lưu
Tầng lớp xã hội cao nhất, như trong Cô ấy rất muốn trở thành một trong những tầng lớp thượng lưu nhưng bất phải vậy sắp xảy ra. Thuật ngữ này đen tối chỉ phần ngon nhất của chiếc bánh hoặc ổ bánh mì. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: lớp vỏ, lớp vỏ trên
Lớp vỏ trên là những người thuộc tầng lớp cao nhất trong xã hội. Cowes Regatta là nơi tập hợp những người giàu có và tầng lớp thượng lưu đua du thuyền lớn và tham gia những bữa tiệc hoành tráng .. Xem thêm: lớp vỏ, lớp vỏ thượng lưu
tầng lớp quý tộc và thượng lưu. bất chính thức Trong Thuật ngữ Từ và Cụm từ Northamptonshire của Anne Elizabeth Baker (1854), ‘Mrs Upper Crust’ được giải thích là biệt danh của “bất kỳ phụ nữ nào giả định ưu thế trái phép”. Thuật ngữ này cũng xuất hiện trong các bài tuyên bố không chính thức của người Mỹ vào giữa thế kỷ 19. Từ gratin trong tiếng Pháp có một cặp nghĩa đen và ẩn dụ tương tự, nghĩa đen là 'một lớp vỏ bánh vụn và pho mát phủ lên trên một món ăn vừa nấu chín' và ẩn dụ là 'tầng lớp cao nhất của xã hội' .. Xem thêm: vỏ bánh, thượng tầng Những người ˌupper ˈcrust
(không chính thức) thuộc tầng lớp xã hội cao nhất Trong quá khứ, phần trên cùng hoặc bên trên của ổ bánh mì là phần ngon nhất mà những thành viên quan trọng hơn trong gia (nhà) đình thường ăn .. Xem thêm: lớp vỏ, lớp vỏ trên lớp vỏ bên trên,
Một tên gọi cũ hơn cho xã hội thượng lưu. Thuật ngữ này dường như vừa được đặt ra bởi Thomas Haliburton trong câu chuyện Sam Slick của ông. “Đó bất phải là bữa tiệc sữa tách béo của bạn, mà là lớp vỏ thượng hạng siêu mịn,” ông viết (The Clockmaker, 1835). Đến năm 1850, những người khác vừa sử dụng thuật ngữ này, đen tối chỉ phần ngon nhất của chiếc bánh hoặc ổ bánh mì. James Fenimore Cooper viết: “Những gia (nhà) đình đó, bạn biết đấy, là lớp vỏ trên của chúng ta, bất phải lớp trên mười nghìn” (Những cách của Giờ, 1850). Thuật ngữ này ngày nay ít được nghe đến hơn nhưng bất hẳn là lỗi thời (gian) .. Xem thêm: lớp vỏ trên
Tầng lớp hàng đầu của xã hội. Mặc dù bạn có thể nghĩ rằng “vỏ bánh” đen tối chỉ bánh mì và phần trên được dành cho tầng lớp quý tộc, nhưng các thám hi sinh sẽ nói rằng bạn vừa nhầm: bất thể tìm thấy mối liên hệ bằng văn bản có thẩm quyền nào giữa bánh mì và loại bánh được lai làm ra (tạo) tốt. “Lớp vỏ” dùng để chỉ lớp vỏ của trái đất, hay lớp trên cùng. Lớp vỏ trên của một xã hội là lớp trên cùng của nó .. Xem thêm: lớp vỏ, lớp trên. Xem thêm:
An upper crust idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with upper crust, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ upper crust